Giá xe Ford Transit 2024 tháng 01/2025 kèm đánh giá chi tiết
Ford Transit 2024 chính thức ra mắt tại thị trường Việt Nam với 3 phiên bản: Trend (16 chỗ) có giá 905 triệu đồng, Premium (16 chỗ) giá 999 triệu đồng và Premium+ (18 chỗ) giá 1,087 tỷ đồng. Bên cạnh đó, Ford Việt Nam cũng giới thiệu hai phiên bản Transit Limousine cao cấp với 10 chỗ ngồi và 12 chỗ ngồi, có mức giá lần lượt 1,379 tỷ và 1,499 tỷ đồng.
Giá lăn bánh Ford Transit 2024 cụ thể như sau
Bảng giá xe Ford Transit 2024 tháng 01/2025 (Đơn vị tính: Triệu Đồng) |
||||
---|---|---|---|---|
Phiên bản xe |
Giá niêm yết |
Giá lăn bánh ở Hà Nội | Giá lăn bánh ở Hồ Chí Minh | Giá lăn bánh ở Tỉnh khác |
Ford Transit Trend (16 chỗ) | 905 | 930 | 930 | 930 |
Ford Transit Premium (16 chỗ) | 999 | 1026 | 1026 | 1026 |
Ford Transit Premium+ (18 chỗ) | 1087 | 1116 | 1116 | 1116 |
Ford Transit Limousine (10 chỗ) | 1379 | 1414 | 1414 | 1413 |
Ford Transit Limousine (12 chỗ) | 1499 | 1536 | 1536 | 1536 |
Bảng giá trên bao gồm giá Niêm yết theo công bố của Ford Việt Nam (Đã bao gồm VAT) và ước tính Giá lăn bánh cộng thêm các khoản thuế/phí sau:
- Lệ phí trước bạ áp dụng cho xe ô tô khách là 2%
- Phí đăng kiểm đối với xe ô tô khách 340.000 đồng
- Phí bảo hiểm dân sự bắt buộc: Đối với xe không kinh doanh là 1,7 triệu đồng còn đối với xe Dịch vụ kinh doanh vận tải là 3,3 - 3,4 triệu đồng
- Phí đường bộ với xe ô tô khách là 3.240.000 đồng/năm
- Phí biển số áp dụng cho xe ô tô khách ở tất cả các tỉnh thành trên toàn quốc đều áp ở mức cố định là 150.000 đồng
- Giá trên chưa bao gồm khuyến mãi, phí dịch vụ đăng ký, đăng kiểm tùy thuộc đại lý tại địa phương
Giá xe Transit Limousine sẽ không đồng nhất giữa các Đại lý vì đây là phiên bản xe được thay đổi thông số ghế ngồi và các trang bị khác trên xe tùy từng nơi, cần liên hệ tới Đại lý Ford để biết giá cụ thể.
Ngoài ra, Ford Transit còn có các biến thể được cải tạo thành chuyên dụng như:
- Transit Tải Van
- Transit Cứu thương
- Transit Limousine
Thông số kỹ thuật Ford Transit 2024
Transit thế hệ mới lắp động cơ dầu 2,3 lít. Động cơ mới sản sinh công suất 171 mã lực tại 3.200 vòng/phút, mô-men xoắn cực đại 425 Nm tại 1.400-2.400 vòng/phút. Hộp số sàn 6 cấp. So với thế hệ trước, Transit thế hệ mới cải thiện công suất thêm 26%, mô-men xoắn tăng 20%.
Ford Transit được trang bị nhiều tính năng an toàn nhằm đảo bảo tối đa cho hành khách khi đi xe, nhờ cấu trúc khung vỏ thiết kế theo tiêu chuẩn châu Âu rất chắc chắn và an toàn nên quý khách hàng có thể hoàn toàn yên tâm khi lựa chọn và sử dụng Transit.
Các trang bị an toàn trên bản Transit tiêu chuẩn:
- Túi khí an toàn cho người lái.
- Gương chiếu hậu chỉnh điện kết hợp với gương cầu tăng khả năng quan sát.
- Dây đai an toàn 3 điểm cho hàng ghế thứ nhất, dây đai an toàn 2 điểm cho tất cả các vị trí ghế - còn lại trên xe.
- Hệ thống phanh đĩa 4 bánh.
- Hệ thống chống bó cứng phanh ABS và cân bằng thân xe điện tử EBD.
- Khung xe được thiết kế và chế tạo theo tiêu chuẩn châu Âu, vô cùng chắc chắn và bền vững
Thông số kỹ thuật | Ford Transit Trend/Premium | Ford Transit Premium+ |
Loại xe | Thương mại 16 chỗ | Thương mại 18 chỗ |
Tiêu chuẩn khí thải | Euro 5 | Euro 5 |
Kích thước DxRxC (mm) | 5998 x 2068 x 2485 | 6703 x 2164 x 2775 |
Chiều dài cơ sở (mm) | 3750 | 3750 |
Khoảng sáng gầm (mm) | 150 | 150 |
Bán kính vòng quay (m) | 6,7 | 6,7 |
Động cơ | Turbo Diesel 2.3L - TDCi | Turbo Diesel 2.3L - TDCi |
Dung tích xy lanh (cc) | 2296 | 2296 |
Công suất tối đa (Ps/rpm) | 171 (126 kW) / 3200 | 171 (126 kW) / 3200 |
Mo-men xoắn cực đại (Nm/rpm) | 425 / 1400 - 2400 | 425 / 1400 - 2400 |
Hộp số | 6MT | 6MT |
Dẫn động | Cầu sau | Cầu sau |
La zăng | 235 / 65R16C | 195 / 75R16C (Trước đơn - Sau đôi) |
Ly hợp | Đĩa ma sát khô, dẫn động bằng thuỷ lực | Đĩa ma sát khô, dẫn động bằng thuỷ lực |
Hệ thống treo | Trước : Hệ thống treo độc lập dùng lò xo trụ, thanh cân bằng và ống giảm chấn thủy lực Sau : Hệ thống treo phụ thuộc dùng nhíp lá với ống giảm chấn thủy lực |
Trước : Hệ thống treo độc lập dùng lò xo trụ, thanh cân bằng và ống giảm chấn thủy lực Sau : Hệ thống treo phụ thuộc dùng nhíp lá, thanh cân bằng với ống giảm chấn thủy lực |
Đĩa phanh | Trước: Đĩa Sau: Đĩa |
Trước: Đĩa Sau: Đĩa |
Phanh (ABS/EBD/BA) | Có | Có |
Cân bằng điện tử (ESP) | Có | Có |
Cruise Control | Có | Có |
Màn hình giải trí | TFT 12.3 inch | TFT 12.3 inch |
Điều hòa nhiệt độ | 2 dàn lạnh | 2 dàn lạnh |
Ghế lái | Chỉnh 6 hướng có tựa tay | Chỉnh 6 hướng có tựa tay |
Hàng ghế (2,3,4) | Ngả được | Ngả được |
Hàng ghế 5 | Gập được | Gập được |
Dung tích bình nhiên liệu (L) | 80 | 80 |
Khách hàng có nhu cầu tìm mua xe Ford Transit 2024 mới có thể tới các Đại lý chính hãng của Ford Việt Nam ở hầu hết các tỉnh thành trên toàn quốc, sau liên hệ với nhân viên kinh doanh để được tư vấn, đàm phán giá bán tốt hơn, nhận các chương trình ưu đãi và ký hợp đồng mua xe.
Những chiếc Ford Transit cũ cũng được rao bán rất nhiều trên thị trường xe cũ, giúp khách hàng có nhiều lựa chọn hơn và tiết kiệm tài chính khi mua ô tô. Tìm mua xe cũ tại các cửa hàng kinh doanh xe ô tô đã qua sử dụng hoặc khảo sát thông tin và giá bán từ nhiều nguồn khác nhau trên website bonbanh.com
tin khác
- Cận cảnh Jaecoo J7 PHEV - mẫu SUV cỡ C sẽ sớm ra mắt khách Việt.
- Chi tiết BYD Seal 05 DM-i: Xe sedan hybrid nhỏ gọn giá khởi điểm chỉ 293 triệu đồng
- Chuẩn bị ra mắt tô điện giá rẻ chạy bằng năng lượng mặt trời
- 5 mẫu xe thể thao cũ giá siêu rẻ
- Ford Ranger không đối thủ trong phân khúc xe bán tải tại thị trường Việt Nam
- Khách chạy đua chốt đơn xe VF 5 Plus
- Những mẫu sedan hạng B được khách hàng ưu ái lựa chọn khi mua xe mới
- Nên chọn xe điện VF 8 hay xe hybrid Honda CR-V e: HEV RS ?
- Nhiều ô tô lắp ráp lập kỷ lục doanh số
- Các hãng ô tô khuyến mãi khủng sau khi chính sách ưu đãi lệ phí trước bạ kết thúc
xe mới về
-
Ford Everest Titanium 2.0L 4x2 AT 2018
788 triệu
-
Toyota Fortuner 2.7V 4x2 AT 2012
375 triệu
-
Toyota Fortuner 2.7V 4x2 AT 2012
377 triệu
-
Hyundai SantaFe 2.2L 4WD 2016
670 triệu
-
Hyundai SantaFe 2.2L 4WD 2016
672 triệu
-
Mitsubishi Xpander 1.5 AT 2019
477 triệu